Đọc nhanh: 同桌 (đồng trác). Ý nghĩa là: Bạn cùng bàn. Ví dụ : - 老师要求同桌之间互相写一段作文短评。 Giáo viên yêu cầu viết một đoạn nhận xét ngắn về bạn cùng bàn.. - 同桌不小心感冒了,今天上课的时候接连不断地打喷嚏。 Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
同桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bạn cùng bàn
- 老师 要求 同桌 之间 互相 写 一段 作文 短评
- Giáo viên yêu cầu viết một đoạn nhận xét ngắn về bạn cùng bàn.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同桌
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 同桌 小华 品学兼优 , 是 我 学习 的 表率
- Tiểu Hoa ngồi cùng bàn tôi đạo đức và học tập đều ưu tú, là tấm gương cho tôi học tập.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 我 和 同桌 一起 聊天
- Tôi đã trò chuyện với bạn cùng bàn của mình.
- 他们 走进 旅店 , 三个 人 坐在 同 一张 桌子 旁
- Họ bước vào khách sạn ,ba người ngồi cùng một bàn.
- 老师 要求 同桌 之间 互相 写 一段 作文 短评
- Giáo viên yêu cầu viết một đoạn nhận xét ngắn về bạn cùng bàn.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
桌›