Đọc nhanh: 毫米 (hào mễ). Ý nghĩa là: milimét. Ví dụ : - 他量了三毫米的长度。 Anh ấy đo chiều dài là ba milimet.. - 这个屏幕的厚度是两毫米。 Độ dày của màn hình này là hai milimet.. - 这个螺丝的长度是10毫米。 Chiều dài của con ốc này là 10 milimet.
毫米 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. milimét
长度法定计量单位,1毫米等于0.1厘米
- 他量 了 三 毫米 的 长度
- Anh ấy đo chiều dài là ba milimet.
- 这个 屏幕 的 厚度 是 两 毫米
- Độ dày của màn hình này là hai milimet.
- 这个 螺丝 的 长度 是 10 毫米
- Chiều dài của con ốc này là 10 milimet.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫米
- 这 把 枪 的 口径 是 9 毫米
- Cỡ nòng của khẩu súng này là 9 mm.
- 这 边缘 必须 切割 到 0.02 毫米 的 精密度
- Biên giới này phải được cắt chính xác đến độ chính xác 0.02 mm.
- 这根 针 只有 几毫米
- Cây kim này chỉ có vài milimét.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 这个 螺丝 的 长度 是 10 毫米
- Chiều dài của con ốc này là 10 milimet.
- 他量 了 三 毫米 的 长度
- Anh ấy đo chiều dài là ba milimet.
- 这个 屏幕 的 厚度 是 两 毫米
- Độ dày của màn hình này là hai milimet.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毫›
米›