Đọc nhanh: 做饭 (tố phạn). Ý nghĩa là: làm cơm; nấu cơm; nấu ăn; nấu bếp. Ví dụ : - 下班回家先做饭。 Tan ca về nhà nấu ăn trước.. - 我喜欢自己做饭。 Tôi thích tự nấu ăn.. - 奶奶做饭很好吃。 Bà nội nấu đồ ăn ngon.
做饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm cơm; nấu cơm; nấu ăn; nấu bếp
烹制饭菜,把生粮做成熟食
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 我 喜欢 自己 做饭
- Tôi thích tự nấu ăn.
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 周末 我 帮 爸爸 做饭
- Tôi giúp bố tôi nấu ăn vào cuối tuần.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 做饭
✪ 1. A + 做饭 + 做+ 得 + Phó từ + Tính từ
A nấu ăn như thế nào
- 他 做饭 做 得 很 熟练
- Anh ấy nấu ăn rất thành thục.
- 我 爸爸 做饭 做 得 很 好吃
- Bố tôi nấu ăn rất ngon.
✪ 2. A + Động từ + 做饭
A .... nấu ăn/ nấu cơm
- 他 擅长 做饭
- Anh ấy giỏi nấu ăn.
- 我 喜欢 做饭
- Tôi thích nấu ăn.
✪ 3. Tính từ + 地 + 做饭
nấu ăn như thế nào
- 他 认真 地 做饭
- Anh ấy nghiêm túc nấu ăn.
- 姐姐 在 匆忙 地 做饭
- Chị gái đang vội vã nấu ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做饭
- 他 做饭 做 得 很 熟练
- Anh ấy nấu ăn rất thành thục.
- 他 又 把 饭 做 煳 了 , 真恨 人
- anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 他 认真 地 做饭
- Anh ấy nghiêm túc nấu ăn.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 他 做 了 一份 蛋炒饭 给 我
- Anh ấy đã làm một phần cơm rang trứng cho tôi.
- 他 在 学习 , 与此同时 , 我 在 做饭
- Anh ấy đang học, trong khi đó, tôi đang nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
饭›