Đọc nhanh: 照得 (chiếu đắc). Ý nghĩa là: thấy rằng. Ví dụ : - 湖面如镜,把岸上的树木照得清清楚楚。 mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.. - 灯火通明, 照得礼堂里亮堂堂的。 ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.. - 月亮照得院子里挺明快。 ánh trăng chiếu sáng khắp cả sân.
照得 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy rằng
seeing that
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 月亮 照 得 院子 里 挺 明快
- ánh trăng chiếu sáng khắp cả sân.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照得
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 月亮 升 起来 了 , 把 麦地 照 得 刷白
- trăng lên cao, chiếu trên đồng lúa một màu trắng xanh.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 他 心里 照得 很 清楚
- Trong lòng anh ấy hiểu rất rõ.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
- 她 得 照顾 好 自己
- Cô ấy phải chăm sóc bản thân thật tốt.
- 她 喜欢 上 脸书 分享 旅行 照片 和 心得
- Cô ấy thích lướt Facebook để chia sẻ ảnh và cảm nhận từ chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
照›