Đọc nhanh: 焚化 (phần hoá). Ý nghĩa là: thiêu; đốt; hoả táng (thi thể, tượng thần, tiền giấy).
焚化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiêu; đốt; hoả táng (thi thể, tượng thần, tiền giấy)
烧掉 (尸骨、神像、纸钱等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚化
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 纸张 得以 焚化 掉
- Tờ giấy được thiêu hủy.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 应该 建 焚化 厂来 焚烧 生活 垃圾
- Cần xây dựng các nhà máy đốt rác thải sinh hoạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
焚›