Đọc nhanh: 灌水 (quán thuỷ). Ý nghĩa là: nấu những cuốn sách, bơm nước vào thịt để tăng trọng lượng (làm đầy đặn), tưới.
灌水 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nấu những cuốn sách
to cook the books
✪ 2. bơm nước vào thịt để tăng trọng lượng (làm đầy đặn)
to inject water into meat to increase its weight (plumping)
✪ 3. tưới
to irrigate
✪ 4. đăng các thông điệp có giá trị thấp (cuộc nói chuyện nhỏ, v.v.) trên các diễn đàn Internet
to post low-value messages (small talk etc) on Internet forums
✪ 5. đổ nước vào
to pour water into
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌水
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 水车 用于 灌溉 农田
- Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
- 他们 把 水 灌输 到 田里
- Họ dẫn nước vào ruộng.
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 把 铁水 灌注 到 砂型 里 , 凝固 后 就 成 了 铸件
- rót thép vào khuôn, để nguội sẽ thành cấu kiện đúc.
- 除非 修个 水库 , 才能 更 好地解决 灌溉 问题
- chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
灌›