Đọc nhanh: 烹饪用花生浆 (phanh nhẫm dụng hoa sinh tương). Ý nghĩa là: Sữa lạc cho mục đích nấu ăn.
烹饪用花生浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sữa lạc cho mục đích nấu ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烹饪用花生浆
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他 买 了 五两 花生米
- Anh ấy mua năm lạng đậu phộng.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 肉用 炖法 烹饪
- Thịt được nấu bằng cách hầm.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浆›
烹›
生›
用›
花›
饪›