Đọc nhanh: 花生浆 (hoa sinh tương). Ý nghĩa là: cũng được viết 花生醬 | 花生酱, bơ đậu phộng.
花生浆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 花生醬 | 花生酱
also written 花生醬|花生酱
✪ 2. bơ đậu phộng
peanut butter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花生浆
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 多来点 暹罗 的 花生酱
- Có thêm nước sốt đậu phộng từ cung điện siam.
- 他 剥花生 壳
- Anh ấy bóc vỏ lạc.
- 他 对 花生 过敏
- Anh ấy dị ứng với đậu phộng.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浆›
生›
花›