Đọc nhanh: 以花生浆为主的饮料 (dĩ hoa sinh tương vi chủ đích ẩm liệu). Ý nghĩa là: Đồ uống trên cơ sở sữa lạc.
以花生浆为主的饮料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ uống trên cơ sở sữa lạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以花生浆为主的饮料
- 甲骨文 是 指以 龟 腹甲 和 兽骨 为 材料 , 用刀 刻写 的 文字
- Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- 这 两本书 都 是 以 解题 为主 的
- Cả hai cuốn sách này đều tập trung vào việc giải đề.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 她 的 工作 以 教育 为主
- Công việc của cô ấy chủ yếu là giáo dục.
- 她 的 饮食 以 蔬菜 为主
- Chế độ ăn uống của cô ấy chủ yếu là rau xanh.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
主›
以›
料›
浆›
生›
的›
花›
饮›