Đọc nhanh: 高压锅炉 (cao áp oa lô). Ý nghĩa là: Lò hơi cao áp.
高压锅炉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lò hơi cao áp
锅炉是由锅和炉组成的,上面的盛水部件为锅,下面的加热部分为炉,锅和炉的一体化设计称为锅炉。《特种设备安全监察条例》所定义的锅炉是指利用各种燃料、电或者其他能源,将所盛装的液体加热到一定的参数,并对外输出热能的设备。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压锅炉
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 我 得 了 高血压
- Tôi bị cao huyết áp
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 她 把 锅 坐在 炉火 上 煮汤
- Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 工人 正在 抢修 高炉
- công nhân đang sửa gấp lò cao.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
炉›
锅›
高›