Đọc nhanh: 高压锅 (cao áp oa). Ý nghĩa là: nồi áp suất.
高压锅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nồi áp suất
锅盖装有胶圈的密封锅,多用铝合金制成加热时锅内气压升高,食物熟得快也叫压力锅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压锅
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 我 的 血压 有点 高
- Huyết áp của tôi hơi cao.
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
锅›
高›