Đọc nhanh: 热门股票 (nhiệt môn cổ phiếu). Ý nghĩa là: Cổ phiếu hấp dẫn.
热门股票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cổ phiếu hấp dẫn
热门股票一般是指那些经营形势好,前景光明,对投资者极富魅力的公司的普通股票。它们主要集中在一些有名望的、稳定发展的大公司股票上,热门股票的收益和股息记录始终保持稳定或缓慢而稳步的增长势头。与其他股票相比较,热门股票的投资风险较小,收益较大,而且比较稳定,因此,其市价也比较昂贵,但投资者甚多。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热门股票
- 一股 热气
- Một luồng khí nóng.
- 决赛 门票 已经 售罄
- Vé trận chung kết đã bán hết.
- 学 中文 现在 成 了 一个 大 热门 儿
- Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.
- 他 专门 炒股票 赚钱
- Anh ấy chuyên đầu tư cổ phiếu kiếm tiền.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 他 在 股票 上 赚 了 很多 钱
- Anh ấy kiếm được nhiều tiền từ cổ phiếu.
- 你 真 有 但 , 买 了 这么 多 股票
- Bạn thật dũng cảm, mua nhiều cổ phiếu như vậy.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
票›
股›
门›