Đọc nhanh: 热带气候 (nhiệt đới khí hậu). Ý nghĩa là: Khí hậu nhiệt đới.
热带气候 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khí hậu nhiệt đới
热带气候(tropical climate)气象上的热带是指南、北半球副热带高压脊线之间的地带。由于副热带高压脊线随季节有南北移动,因而热带的边缘位置和范围也有季节性变动,通常把南、北回归线以内的地区称为热带,这一地区约占全球面积的一半,绝大部分是海洋,是地球上热量的净得区,大气低层经常处于高温、高湿和条件不稳定状态。同时,热带地区又是气流辐合、上升带;这样的热力和动力条件有利于对流云系旺盛发展和对流云系聚集成巨大云团。是强烈天气系统发生、活动的背景和条件。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热带气候
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
- 南纬 10 度 的 气候 很 热
- Khí hậu ở 10 độ vĩ nam rất nóng.
- 这里 的 气候 较 比热
- khí hậu nơi này khá nóng.
- 山区 一带 气候 凉爽
- Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 去 高原 的 时候 一定 要 带 着 氧气袋
- Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
带›
气›
热›