Đọc nhanh: 热天 (nhiệt thiên). Ý nghĩa là: mùa nực. Ví dụ : - 你发疯啦,这么大热天,还穿棉袄! Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!. - 夏天到了,大热天,我们常常可以看见狗总是在吐舌头。 Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.. - 大热天 ngày đại nhiệt
热天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa nực
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 大热天
- ngày đại nhiệt
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热天
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 今天 的 天气 很 闷热
- Thời tiết hôm nay rất oi bức.
- 今天 我 感觉 特别 闷热
- Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.
- 今天 太 闷热 , 光景 是 要 下雨
- hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 今天 好 热 , 真是 要命 !
- Hôm nay nóng quá, thật sự rất khó chịu!
- 今天 很 热 , 加上 还 没有 风
- Hôm nay rất nóng, hơn nữa còn không có gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
热›