Đọc nhanh: 寒 (hàn). Ý nghĩa là: lạnh; rét; lạnh lẽo, nghèo; nghèo khó; bần hàn; nghèo túng, khiêm tốn. Ví dụ : - 寒夜让人难以入眠。 Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.. - 冬天的夜晚非常寒冷。 Đêm mùa đông rất lạnh.. - 她过着贫寒的生活。 Cô ấy sống một cuộc sống nghèo khó.
寒 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lạnh; rét; lạnh lẽo
冷
- 寒夜 让 人 难以 入眠
- Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.
- 冬天 的 夜晚 非常 寒冷
- Đêm mùa đông rất lạnh.
✪ 2. nghèo; nghèo khó; bần hàn; nghèo túng
穷困
- 她 过 着 贫寒 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống nghèo khó.
- 贫寒 使 他 努力奋斗
- Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.
✪ 3. khiêm tốn
谦词;用于对人称述自己的家庭等
- 寒舍 简陋 您 别介意
- Nhà tôi sơ sài, mong bạn đừng bận tâm.
- 寒舍 简陋 望 您 别 嫌
- Nhà tôi đơn sơ, mong bạn đừng chê.
✪ 4. buồn; đau buồn; đau thương; đau khổ
悲伤;悲苦
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 那 哭声 饱含 着 寒 凄苦
- Tiếng khóc đó đầy ắp sự đau khổ.
寒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ; sợ hãi; sợ sệt; nhát
害怕;畏惧
- 我 真的 有点 心里 寒
- Tôi thật sự có chút sợ trong lòng.
- 大家 此刻 都 感到 寒
- Mọi người lúc này đều cảm thấy sợ.
寒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mùa đông; mùa lạnh
寒冷的季节
- 寒季 到来 雪花 纷飞
- Mùa lạnh đến, tuyết rơi bay đầy trời.
- 寒天 出行 需多 保暖
- Khi ra ngoài trong mùa đông cần giữ ấm nhiều.
✪ 2. phong hàn; hàn khí
中医指引起疾病的“六淫”之一
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 他 对 我 寒暄 得 很 热情
- Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›