Đọc nhanh: 烫皱褶用熨斗 (nãng trứu triệp dụng uất đẩu). Ý nghĩa là: Bàn là để tạo nếp gấp; dụng cụ gấp nếp giấy; vải.
烫皱褶用熨斗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn là để tạo nếp gấp; dụng cụ gấp nếp giấy; vải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烫皱褶用熨斗
- 用 熨斗 把 褶子 烙平
- dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn.
- 利用 战斗 空隙 进行 休整
- lợi dụng khoảng trống giữa hai cuộc chiến để nghỉ ngơi chỉnh đốn
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 他 用 斗量 米 时 很 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi đo gạo bằng đấu.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 妈妈 用 熨斗 烫平 了 床单
- Mẹ dùng bàn ủi để làm phẳng tấm ga giường.
- 我们 需要 熨烫 西服
- Chúng tôi cần là vest.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
烫›
熨›
用›
皱›
褶›