Đọc nhanh: 烧火丫头 (thiếu hoả a đầu). Ý nghĩa là: bình thường để chỉ người chuyên làm việc bếp núc; nội chợ Hay chỉ người giúp việc; đầy tớ vì những công việc trên là công việc bình thường; không có gì đặc biệt nên cũng có lúc dùng để chỉ: người không có gì thu hút; người bình thường (không có gì đặc biệt; bình thường ít người chú ý).
烧火丫头 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình thường để chỉ người chuyên làm việc bếp núc; nội chợ Hay chỉ người giúp việc; đầy tớ vì những công việc trên là công việc bình thường; không có gì đặc biệt nên cũng có lúc dùng để chỉ: người không có gì thu hút; người bình thường (không có gì đặc biệt; bình thường ít người chú ý)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧火丫头
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 丫头 正在 打扫 院子
- Nha hoàn đang quét dọn sân.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 他 头上 滚热 , 可能 是 发烧 了
- Đầu nó nóng hầm hập, có thể bị sốt rồi.
- 他 正在 发烧 , 脸上 火烫
- Anh ấy đang sốt, mặt nóng vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丫›
头›
火›
烧›