Đọc nhanh: 烟火 (yên hoả). Ý nghĩa là: khói và lửa, thức ăn chín, cây bông. Ví dụ : - 动烟火(指生火做饭)。 nhóm lửa thổi cơm. - 建筑工地严禁烟火 công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa. - 不食人间烟火 không ăn thức ăn chín của trần gian.
烟火 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khói và lửa
烟和火
- 动 烟火 ( 指 生火 做饭 )
- nhóm lửa thổi cơm
- 建筑工地 严禁烟火
- công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
✪ 2. thức ăn chín
烟火食
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
✪ 3. cây bông
燃放时能发出各种颜色的火花而供人观赏的东西, 主要是在火药中搀入锶、锂、铝、钡、镁、钠、铜等金属盐类, 并用纸裹成, 种类不一有的状如爆竹, 发射到空中爆炸有的用竹竿架起, 燃放 时发出火花, 同时变幻出各种景物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟火
- 严禁烟火
- cấm lửa.
- 动 烟火 ( 指 生火 做饭 )
- nhóm lửa thổi cơm
- 燃放 烟火
- đốt pháo hoa.
- 建筑工地 严禁烟火
- công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
- 大火 产生 很多 烟
- Cháy lớn sinh ra rất nhiều khói.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
烟›