Đọc nhanh: 火车头烟囱 (hoả xa đầu yên thông). Ý nghĩa là: ống khói đầu máy xe lửa.
火车头烟囱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống khói đầu máy xe lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火车头烟囱
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 火车头 拖 着 十二个 车皮
- Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.
- 这 场 比赛 , 人们 看好 火车头 队
- trong trận đấu này, chúng ta có lợi thế hơn đội xe lửa.
- 他 的 女房东 说 他 正 赶往 火车站
- Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 他 决定 租车 去 旅行 , 而 不是 坐火车
- Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囱›
头›
火›
烟›
车›