Đọc nhanh: 焰火 (diễm hoả). Ý nghĩa là: lửa khói; pháo bông, cây bông.
焰火 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lửa khói; pháo bông
烟火
✪ 2. cây bông
燃放时能发出各种颜色的火花而供人观赏的东西, 主要是在火药中搀入锶、锂、铝、钡、镁、钠、铜等金属盐类, 并用纸裹成, 种类不一有的状如爆竹, 发射到空中爆炸有的用竹竿架起, 燃放 时发出火花, 同时变幻出各种景物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焰火
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 火焰 燃烧 得 非常 猛烈
- Ngọn lửa bùng cháy dữ dội.
- 镁粉 可以 做 焰火
- Bột magie có thể làm pháo.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 元旦节 我们 去 看 焰火
- Tết Dương lịch chúng tôi đi xem pháo hoa.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
- 他 勇敢 地蹈 过 火焰
- Anh ấy dũng cảm dẫm qua ngọn lửa.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
焰›