Đọc nhanh: 烟花 (yên hoa). Ý nghĩa là: ký nữ; thanh lâu, pháo hoa. Ví dụ : - 她曾是烟花女子。 Cô ấy từng là một kỹ nữ.. - 他去了烟花之地。 Anh ta đã đến chốn thanh lâu.. - 烟花照亮了夜空。 Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.
烟花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ký nữ; thanh lâu
旧时指跟娼妓有关的
- 她 曾 是 烟花 女子
- Cô ấy từng là một kỹ nữ.
- 他 去 了 烟花 之地
- Anh ta đã đến chốn thanh lâu.
✪ 2. pháo hoa
一种燃放时能发出各种颜色的火花而供观赏的东西
- 烟花 照亮 了 夜空
- Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.
- 孩子 们 喜欢 看 烟花
- Trẻ em thích xem pháo hoa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 烟花
✪ 1. Động từ + 烟花
hành động liên quan đến "烟花"
- 春节 时 , 我们 放 烟花
- Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.
- 工厂 生产 各种 烟花
- Xưởng sản xuất các loại pháo hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟花
- 春节 时 , 我们 放 烟花
- Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.
- 她 点燃 了 烟花
- Cô ấy đã đốt pháo.
- 工厂 生产 各种 烟花
- Xưởng sản xuất các loại pháo hoa.
- 他 去 了 烟花 之地
- Anh ta đã đến chốn thanh lâu.
- 她 曾 是 烟花 女子
- Cô ấy từng là một kỹ nữ.
- 孩子 们 喜欢 看 烟花
- Trẻ em thích xem pháo hoa.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
- 烟花 照亮 了 夜空
- Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烟›
花›