Đọc nhanh: 不食人间烟火 (bất thực nhân gian yên hoả). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đặt mình lên trên quần chúng bình thường, (văn học) không ăn thức ăn của người thường.
不食人间烟火 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) đặt mình lên trên quần chúng bình thường
fig. placing oneself above the common populace
✪ 2. (văn học) không ăn thức ăn của người thường
lit. not eating the food of common mortals
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不食人间烟火
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 急切 间 找不着 适当 的 人
- trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
- 家人 之间 不 应该 见外
- Người trong nhà không cần khách sáo.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 我 在 这堆 老年人 中间 不 显眼 吗
- Tôi không nổi bật trong số tất cả những người già này sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
火›
烟›
间›
食›