Đọc nhanh: 烟气 (yên khí). Ý nghĩa là: Khói, khói. Ví dụ : - 但别因为烟气损害就瞧不上眼 Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.
烟气 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Khói
smoke
- 但别 因为 烟气 损害 就 瞧不上眼
- Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.
✪ 2. khói
物质燃烧时产生的混有未完全燃烧的微小颗粒的气体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟气
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 工厂 的 烟熏 着 空气
- Khói từ nhà máy làm ảnh hưởng tới không khí.
- 山林 烟熅 雾气 浓
- Núi rừng mù mịt sương dày đặc.
- 但别 因为 烟气 损害 就 瞧不上眼
- Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.
- 别 抽烟 了 , 弄 得 房间 里 乌烟瘴气 的
- Đừng hút thuốc nữa, cả phòng khói mù mịt đây này.
- 烟气 从 上风 刮过来
- khói bay từ hướng đầu gió lại.
- 我们 应该 使用 无烟煤 以 防止 空气污染
- Chúng ta nên sử dụng than không khói để ngăn chặn ô nhiễm không khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
烟›