Đọc nhanh: 设备烂了 (thiết bị lạn liễu). Ý nghĩa là: thiết bị bị hỏng.
设备烂了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị bị hỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设备烂了
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 技术员 已经 装置 好 了 设备
- Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
- 企业 输入 了 现代 设备
- Doanh nghiệp đã nhập thiết bị hiện đại.
- 以往 的 设备 已经 过时 了
- Các thiết bị trước đây đã trở nên lỗi thời.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 公司 输入 了 新 设备
- Công ty đã nhập khẩu thiết bị mới.
- 我们 输入 了 先进设备
- Chúng tôi đã nhập thiết bị tiên tiến.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
备›
烂›
设›