烂污 làn wū
volume volume

Từ hán việt: 【lạn ô】

Đọc nhanh: 烂污 (lạn ô). Ý nghĩa là: phân lỏng, phóng đãng; hư hỏng; phóng túng; bừa bãi; lang chạ (thường dùng chỉ phụ nữ). Ví dụ : - 烂污货。 con gái hư; đàn bà phóng đãng.

Ý Nghĩa của "烂污" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烂污 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phân lỏng

稀屎

✪ 2. phóng đãng; hư hỏng; phóng túng; bừa bãi; lang chạ (thường dùng chỉ phụ nữ)

指行为放荡不端 (多指女人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烂污货 lànwūhuò

    - con gái hư; đàn bà phóng đãng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂污

  • volume volume

    - 烂污货 lànwūhuò

    - con gái hư; đàn bà phóng đãng.

  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn 烂醉 lànzuì

    - Anh ấy uống đến mức say xỉu tối qua.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • volume volume

    - gǎn 桌上 zhuōshàng 污渍 wūzì

    - Anh ấy lau kỹ vết bẩn trên bàn.

  • volume volume

    - 总污 zǒngwū 别人 biérén de 名声 míngshēng

    - Anh ấy luôn xúc phạm danh tiếng người khác.

  • volume volume

    - dài zhe 口罩 kǒuzhào 防止 fángzhǐ 空气污染 kōngqìwūrǎn

    - Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.

  • volume volume

    - 龌龊 wòchuò 破烂 pòlàn de 衣衫 yīshān

    - quần áo bẩn thỉu rách rưới.

  • volume volume

    - 题目 tímù 讲得 jiǎngdé 烂熟 lànshú

    - Ông đã giải thích chủ đề một cách vô cùng kỹ lưỡng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Wā , Wū , Wù , Yū
    • Âm hán việt: Ô ,
    • Nét bút:丶丶一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMMS (水一一尸)
    • Bảng mã:U+6C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Lạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMM (火廿一一)
    • Bảng mã:U+70C2
    • Tần suất sử dụng:Cao