Đọc nhanh: 花点子 (hoa điểm tử). Ý nghĩa là: lừa gạt; lừa bịp; gian trá; bịp bợm; dối trá (thủ đoạn hoặc kế), ý định viển vông; ý kiến không thực tế.
✪ 1. lừa gạt; lừa bịp; gian trá; bịp bợm; dối trá (thủ đoạn hoặc kế)
欺骗人的狡猾手段、计策等
✪ 2. ý định viển vông; ý kiến không thực tế
不切实际的主意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花点子
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
点›
花›