Đọc nhanh: 花形点子 (hoa hình điểm tử). Ý nghĩa là: Đốm hoa.
花形点子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đốm hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花形点子
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 眼镜框 子 有点 变形 了
- Gọng kính có chút biến dạng.
- 他 在 田中 点 花生
- Anh ấy trồng hạt lạc trong ruộng.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
形›
点›
花›