Đọc nhanh: 出点子 (xuất điểm tử). Ý nghĩa là: hiến kế; đưa ra đối sách; vẽ; vẽ chuyện; vẽ trò, bày vẽ.
出点子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiến kế; đưa ra đối sách; vẽ; vẽ chuyện; vẽ trò
拿出对策
✪ 2. bày vẽ
变换样式花招
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出点子
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 几家 住 一个 院子 , 生活 上 出现 一点 磕碰 是 难 免 的
- mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 必须 想 出 超级 赚钱 的 点子
- Tôi cần nghĩ ra một ý tưởng lớn để kiếm tiền.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
子›
点›