Đọc nhanh: 点字 (điểm tự). Ý nghĩa là: chữ nổi; chữ Braille; chữ Brai (chữ dùng cho người mù).
点字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ nổi; chữ Braille; chữ Brai (chữ dùng cho người mù)
见〖盲字〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点字
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 给 妈妈 留 了 字条 , 说 晚上 八点 回来
- Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 字母 反映 声母 特点
- Chữ cái phản ánh đặc điểm của thanh mẫu.
- 点名 的 时候 , 把 他 的 名字 给 漏 了
- Khi điểm danh, bỏ sót mất tên của cậu ta.
- 老师 点 了 我 的 名字
- Cô giáo nhắc đến tên tôi.
- 老师 点名 啊 , 武德 幸是 谁 的 名字 ?
- Thầy điểm danh nhé, Vũ Đức Hạnh là tên ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
点›