Đọc nhanh: 颔首 (hạm thủ). Ý nghĩa là: gật đầu; gục gặt. Ví dụ : - 颔首微笑 gật đầu mỉm cười. - 颔首赞许 gật đầu đồng ý.
颔首 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gật đầu; gục gặt
点头
- 颔首微笑
- gật đầu mỉm cười
- 颔首 赞许
- gật đầu đồng ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颔首
- 颔首
- gật đầu
- 颔首微笑
- gật đầu mỉm cười
- 颔首 赞许
- gật đầu đồng ý.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
颔›
首›