拍板 pāibǎn
volume volume

Từ hán việt: 【phách bản】

Đọc nhanh: 拍板 (phách bản). Ý nghĩa là: đánh nhịp; gõ phách, gõ thước tay (để thoả thuận công việc mua bán, ví với người chủ trì đã quyết định), đánh nhịp; gõ nhịp. Ví dụ : - 你唱我来拍板。 Anh hát, tôi đánh nhịp.

Ý Nghĩa của "拍板" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

拍板 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đánh nhịp; gõ phách

打拍板

Ví dụ:
  • volume volume

    - chàng 我来 wǒlái 拍板 pāibǎn

    - Anh hát, tôi đánh nhịp.

✪ 2. gõ thước tay (để thoả thuận công việc mua bán, ví với người chủ trì đã quyết định)

旧时商行拍卖货物,为表示成交而拍打木板

✪ 3. đánh nhịp; gõ nhịp

鼓板:打击乐器,用来打拍子一般用三块硬质木板做成,互相打击能发出清脆的声音也叫拍板

拍板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyết định

旧时商行拍卖货物成交时用拍打木板来表示

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍板

  • volume volume

    - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • volume volume

    - 拍板 pāibǎn 定案 dìngàn

    - gõ thước kết án.

  • volume volume

    - yòng 檀板 tánbǎn 轻敲 qīngqiāo 引导 yǐndǎo 节拍 jiépāi

    - Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.

  • volume volume

    - chàng 我来 wǒlái 拍板 pāibǎn

    - Anh hát, tôi đánh nhịp.

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài 木板 mùbǎn 没粘好 méizhānhǎo yòu kāi le

    - hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 消费 xiāofèi 没有 méiyǒu 拖累 tuōlěi 拍板 pāibǎn 干脆 gāncuì

    - một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 导演 dǎoyǎn 正在 zhèngzài 拍摄 pāishè xīn 电影 diànyǐng

    - Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.

  • volume volume

    - 主板 zhǔbǎn shì 整个 zhěnggè 电脑 diànnǎo de 核心 héxīn

    - Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao