Đọc nhanh: 拍板 (phách bản). Ý nghĩa là: đánh nhịp; gõ phách, gõ thước tay (để thoả thuận công việc mua bán, ví với người chủ trì đã quyết định), đánh nhịp; gõ nhịp. Ví dụ : - 你唱,我来拍板。 Anh hát, tôi đánh nhịp.
拍板 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đánh nhịp; gõ phách
打拍板
- 你 唱 , 我来 拍板
- Anh hát, tôi đánh nhịp.
✪ 2. gõ thước tay (để thoả thuận công việc mua bán, ví với người chủ trì đã quyết định)
旧时商行拍卖货物,为表示成交而拍打木板
✪ 3. đánh nhịp; gõ nhịp
鼓板:打击乐器,用来打拍子一般用三块硬质木板做成,互相打击能发出清脆的声音也叫拍板
拍板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết định
旧时商行拍卖货物成交时用拍打木板来表示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍板
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 拍板 定案
- gõ thước kết án.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 你 唱 , 我来 拍板
- Anh hát, tôi đánh nhịp.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
板›