Đọc nhanh: 灵雀寺 (linh tước tự). Ý nghĩa là: Tu viện Nyitso ở huyện Dawu 道孚縣 | 道孚县 , quận tự trị Tây Tạng Garze, Tứ Xuyên.
✪ 1. Tu viện Nyitso ở huyện Dawu 道孚縣 | 道孚县 , quận tự trị Tây Tạng Garze, Tứ Xuyên
Nyitso Monastery in Dawu County 道孚縣|道孚县 [Dào fú xiàn], Garze Tibetan autonomous prefecture, Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵雀寺
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 云雀 抖动 它 的 双翼
- Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寺›
灵›
雀›