Đọc nhanh: 法门寺 (pháp môn tự). Ý nghĩa là: Pháp môn tự (ngôi chùa cổ, ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
✪ 1. Pháp môn tự (ngôi chùa cổ, ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc)
古佛寺名,在今陕西省扶风县北,建于南北朝以前,唐、宋、金、明、清历代都进行过修整,唐代诸帝多次迎取佛骨于寺内1987年5月,在重修砖塔时发现宝 塔地宫所藏的4枚佛指舍利及大量珍贵文物,轰动了国内外学术界和宗教界现已正式对外开放
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法门寺
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 领导 一 关门 , 我们 就 没 办法 了
- Sếp đã nói dứt khoát rồi, chúng tôi không có cách nào khác.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 寺庙 门口 挂 着 一块 古老 的 匾额
- Cổng chùa treo một tấm biển cổ.
- 说 到 变戏法 , 他 是 门里出身
- nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.
- 努力学习 是 不二法门
- Học tập chăm chỉ là phương pháp duy nhất.
- 管理 部门 正在 设法 提高 生产率
- Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寺›
法›
门›