Đọc nhanh: 清真寺 (thanh chân tự). Ý nghĩa là: nhà thờ đạo Ít- xlam; nhà thờ Hồi giáo. Ví dụ : - 信徒们都赶往清真寺。 Các tín đồ đang đến đền thờ Hồi giáo.
清真寺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà thờ đạo Ít- xlam; nhà thờ Hồi giáo
伊斯兰教的寺院也叫礼拜寺
- 信徒 们 都 赶往 清真寺
- Các tín đồ đang đến đền thờ Hồi giáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清真寺
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 你 就让 我 看清 你 的 真面目
- Bạn thể hiện màu sắc thực sự của bạn.
- 清真寺
- nhà thờ đạo Ít-xlam; nhà thờ Hồi giáo.
- 清真 点心
- điểm tâm đạo Ít-xlam; điểm tâm theo kiểu đạo Hồi giáo.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
- 清晨 的 雯云真 好看
- Vân mây buổi sáng sớm rất đẹp.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
- 信徒 们 都 赶往 清真寺
- Các tín đồ đang đến đền thờ Hồi giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寺›
清›
真›