Đọc nhanh: 灰蒙蒙的 (hôi mông mông đích). Ý nghĩa là: mờ tối. Ví dụ : - 一起风沙,天地都变得灰蒙蒙的。 gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
灰蒙蒙的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mờ tối
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰蒙蒙的
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 他 的 目标 晦蒙
- Mục tiêu của anh ấy không rõ ràng.
- 灰蒙蒙 的 夜色
- đêm tối mờ mịt
- 大雾 白蒙蒙 的 , 飞机 只好 暂停 起飞
- sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 就 像 十一月 的 佛蒙特州 一样
- Nó giống như một tháng mười một Vermont rõ nét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灰›
的›
蒙›