Đọc nhanh: 灰腹绣眼鸟 (hôi phúc tú nhãn điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) mắt trắng phương Đông (Zosterops palpebrosus).
灰腹绣眼鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) mắt trắng phương Đông (Zosterops palpebrosus)
(bird species of China) oriental white-eye (Zosterops palpebrosus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰腹绣眼鸟
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 他 的 眼神 充满 了 灰色
- Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 我 不 小心 让 灰尘 眯 了 眼
- Tôi không cẩn thận để bụi vào mắt rồi.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 我 还 没 亲眼 看过 翠鸟
- Tôi chưa bao giờ tận mắt nhìn thấy chim bói cá.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灰›
眼›
绣›
腹›
鸟›