Đọc nhanh: 火药味甚浓 (hoả dược vị thậm nùng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tình huống căng thẳng, bế tắc, mùi thuốc súng nồng nặc.
火药味甚浓 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) tình huống căng thẳng
fig. tense situation
✪ 2. bế tắc
standoff
✪ 3. mùi thuốc súng nồng nặc
strong smell of gunpowder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火药味甚浓
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 辩论会 上 火药味 很浓
- trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.
- 桂花 发出 浓重 的 香味
- hoa quế toả hương thơm nức.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 火药 是 中国 最早 发明 的
- thuốc súng là phát minh sớm nhất của Trung Quốc; Trung Quốc phát minh thuốc súng sớm nhất.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
浓›
火›
甚›
药›