Đọc nhanh: 浓淡 (nùng đạm). Ý nghĩa là: đậm nhạt (màu). Ví dụ : - 浓淡适宜。 Đậm nhạt vừa phải.
浓淡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đậm nhạt (màu)
(颜色) 深浅
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓淡
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
- 他 只 淡淡地 笑 了 一下
- Anh ấy chỉ cười nhẹ một cái.
- 浓雾 渐渐 地 淡薄 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 茶 有点儿 淡 , 不够 浓
- Trà hơi nhạt, không đủ đậm.
- 他 冷淡 了 所有 的 朋友
- Anh ấy lạnh nhạt với tất cả bạn bè.
- 他们 的 友谊 非常 浓郁
- Tình bạn của họ rất sâu đậm.
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浓›
淡›