Đọc nhanh: 灌浆 (quán tương). Ý nghĩa là: phun xi măng, ngậm sữa; đòng đòng (lúa, ngô), làm mủ; có mủ; mưng mủ (mụn); cương mủ; mưng.
灌浆 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phun xi măng
为了使建筑物坚固,把灰浆浇灌到砌起来的砖块或石块之间的空隙中
✪ 2. ngậm sữa; đòng đòng (lúa, ngô)
粮食作物快成熟时,养料通过导管灌到子粒里去胚乳逐渐发育成浆液状
✪ 3. làm mủ; có mủ; mưng mủ (mụn); cương mủ; mưng
通常指疱疹中的液体变成脓,多见于天花或接种的牛痘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌浆
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
- 妈妈 让 我 把 米浆 澄一澄
- Mẹ bảo tôi đem nước bột gạo để lắng xuống.
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
- 他 每天 早上 喝 豆浆
- Mỗi sáng anh ấy uống sữa đậu nành.
- 她 把 心血 全部 灌注 在 孩子 的 身上
- toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.
- 学生 们 最 不 喜欢 的 上课 方式 就是 满堂灌
- Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浆›
灌›