Đọc nhanh: 倒灌 (đảo quán). Ý nghĩa là: chảy ngược (nước biển hay sông do một nguyên nhân nào đó mà chảy từ chỗ thấp đến chỗ cao.). Ví dụ : - 海水倒灌 nước biển chảy ngược. - 江水倒灌市区。 nước sông chảy ngược vào thành phố.
倒灌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chảy ngược (nước biển hay sông do một nguyên nhân nào đó mà chảy từ chỗ thấp đến chỗ cao.)
河水、海水等因潮汐、台风等原因由低处流向高处
- 海水 倒灌
- nước biển chảy ngược
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒灌
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 海水 倒灌
- nước biển chảy ngược
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 耶稣 对 佣人 说 : 往缸 里 倒 满水 。 他们 便 把 缸 灌满 了 水
- Chúa Jesus nói với người hầu: "Hãy đổ nước vào cái bể." Họ sau đó đổ đầy nước vào cái bể.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
灌›