Đọc nhanh: 喷灌 (phún quán). Ý nghĩa là: tưới phun sương.
喷灌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tưới phun sương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷灌
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 改良 喷灌 技术
- cải tiến công nghệ tưới tiêu.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 农民 喷洒 药物 杀死 细菌
- Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
灌›