Đọc nhanh: 迁怒 (thiên nộ). Ý nghĩa là: giận chó đánh mèo; giận cá chém thớt; giận lây; trút giận sang người khác. Ví dụ : - 不应迁怒于人。 không nên giận cá chém thớt.
迁怒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giận chó đánh mèo; giận cá chém thớt; giận lây; trút giận sang người khác
受了甲的气而拿乙出气,或自己不如意时跟别人生气
- 不 应 迁怒于人
- không nên giận cá chém thớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迁怒
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 事过境迁
- vật đổi sao dời.
- 他们 向北 迁徙
- Họ di cư về phía bắc.
- 不 应 迁怒于人
- không nên giận cá chém thớt.
- 他们 迁徙 去 新 的 城市
- Họ chuyển đến thành phố mới.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
- 他们 站 在 那 , 互相 怒视 着 对方
- Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
迁›