迁怒 qiānnù
volume volume

Từ hán việt: 【thiên nộ】

Đọc nhanh: 迁怒 (thiên nộ). Ý nghĩa là: giận chó đánh mèo; giận cá chém thớt; giận lây; trút giận sang người khác. Ví dụ : - 不应迁怒于人。 không nên giận cá chém thớt.

Ý Nghĩa của "迁怒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

迁怒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giận chó đánh mèo; giận cá chém thớt; giận lây; trút giận sang người khác

受了甲的气而拿乙出气,或自己不如意时跟别人生气

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīng 迁怒于人 qiānnùyúrén

    - không nên giận cá chém thớt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迁怒

  • volume volume

    - miàn dài 怒色 nùsè

    - mặt mày giận dữ.

  • volume volume

    - cóng 小镇 xiǎozhèn 城市 chéngshì 搬迁 bānqiān

    - Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.

  • volume volume

    - 事过境迁 shìguòjìngqiān

    - vật đổi sao dời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 向北 xiàngběi 迁徙 qiānxǐ

    - Họ di cư về phía bắc.

  • volume volume

    - yīng 迁怒于人 qiānnùyúrén

    - không nên giận cá chém thớt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迁徙 qiānxǐ xīn de 城市 chéngshì

    - Họ chuyển đến thành phố mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 迁移 qiānyí dào xīn de 城市 chéngshì

    - Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhàn zài 互相 hùxiāng 怒视 nùshì zhe 对方 duìfāng

    - Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJ (卜竹十)
    • Bảng mã:U+8FC1
    • Tần suất sử dụng:Cao