Đọc nhanh: 潮气 (triều khí). Ý nghĩa là: hơi ẩm; hơi nước; độ ẩm. Ví dụ : - 仓库里潮气太大,粮食就容易发霉。 hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
潮气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơi ẩm; hơi nước; độ ẩm
指空气里所含水分
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潮气
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 雨季 降临 , 天气 变得 潮湿
- Mùa mưa đến, thời tiết trở nên ẩm ướt.
- 潮湿 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết ẩm khiến người ta không thoải mái.
- 潮湿 的 空气 对 健康 不利
- Không khí ẩm ướt có hại cho sức khỏe.
- 这里 的 空气 特别 潮湿
- Không khí ở đây đặc biệt ẩm ướt.
- 潮流 强度 因 天气 而异
- Cường độ thủy triều thay đổi theo thời tiết.
- 在 潮湿 天气 , 她 经常 犯 支气管炎
- Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
潮›