Đọc nhanh: 赶潮流 (cản triều lưu). Ý nghĩa là: mốt thời thượng; chạy theo mốt.
赶潮流 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mốt thời thượng; chạy theo mốt
比喻追随社会时尚,做适应形势的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶潮流
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 他 赶上 了 科技 潮流
- Anh ấy chạy theo trào lưu công nghệ.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 两股 潮流 同时 出现
- Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.
- 潮流 强度 因 天气 而异
- Cường độ thủy triều thay đổi theo thời tiết.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
潮›
赶›