Đọc nhanh: 横溢 (hoành dật). Ý nghĩa là: lan tràn; chảy tràn; tràn ra (sông), lộ ra; bộc lộ (tài hoa). Ví dụ : - 江河横溢 nước sông lan tràn. - 才思横溢 bộc lộ tài trí
横溢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lan tràn; chảy tràn; tràn ra (sông)
(江河等) 泛滥
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
✪ 2. lộ ra; bộc lộ (tài hoa)
(才华等) 充分显露
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横溢
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 今天 下雨 , 他 横不来 了
- Hôm nay mưa, có lẽ anh ấy không đến.
- 这位 名士 才华横溢
- Người nổi tiếng này cực kỳ tài năng.
- 李白 是 唐代 的 一位 才气横溢 的 诗人
- Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng tài hoa vào đời Đường.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
溢›