Đọc nhanh: 演员 (diễn viên). Ý nghĩa là: diễn viên. Ví dụ : - 这个杂技演员真有功夫。 Diễn viên tạp kỹ này thật sự có kỹ năng.. - 他梦想成为演员。 Anh ấy mơ ước trở thành một diễn viên.. - 那名演员人气很高。 Diễn viên đó rất được yêu thích.
演员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn viên
参加戏剧、电影、舞蹈、曲艺、杂技等表演的人员
- 这个 杂技演员 真有 功夫
- Diễn viên tạp kỹ này thật sự có kỹ năng.
- 他 梦想 成为 演员
- Anh ấy mơ ước trở thành một diễn viên.
- 那 名演员 人气 很 高
- Diễn viên đó rất được yêu thích.
- 吴亦凡 曾经 是 一名 演员
- Ngô Diệc Phàm từng là một diễn viên.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 演员
✪ 1. Định ngữ + (的) + 演员
"演员" vai trò trung tâm ngữ
- 我 想 当 电影演员
- Tôi muốn trở thành diễn viên điện ảnh.
- 他 是 我 心里 最 优秀 的 演员
- Anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất trong lòng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演员
- 他 是 头号 演员
- Anh ấy là diễn viên số một.
- 他 不愧为 最佳 演员
- Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.
- 从 佛罗里达州 来 想 当 演员
- Cô ấy là một nữ diễn viên muốn đến từ Florida.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 他 梦想 成为 演员
- Anh ấy mơ ước trở thành một diễn viên.
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
- 他 是 我 心里 最 优秀 的 演员
- Anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất trong lòng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
演›