Đọc nhanh: 及其 (cập kì). Ý nghĩa là: và; cùng với. Ví dụ : - 她及其朋友一起去旅行。 Cô ấy và bạn bè đã cùng nhau đi du lịch.. - 设计及其实现都很重要。 Thiết kế và thực hiện đều rất quan trọng.. - 文化及其发展影响社会。 Văn hóa và sự phát triển của nó ảnh hưởng đến xã hội.
及其 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. và; cùng với
一个常用的复合词
- 她 及其 朋友 一起 去 旅行
- Cô ấy và bạn bè đã cùng nhau đi du lịch.
- 设计 及其 实现 都 很 重要
- Thiết kế và thực hiện đều rất quan trọng.
- 文化 及其 发展 影响 社会
- Văn hóa và sự phát triển của nó ảnh hưởng đến xã hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及其
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 这种 行为 危及 其 声誉
- Hành vi này gây nguy hại đến danh tiếng của anh ấy.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 大 品牌 及其 消费者 之间 存在 脱节
- Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
- 文化 及其 发展 影响 社会
- Văn hóa và sự phát triển của nó ảnh hưởng đến xã hội.
- 这是 一首 及其 有 代表性 的 挪威 舞曲 看看 你们 谁 能 跳 得 好
- Đó là một điệu nhảy điển hình của Na Uy và ai có thể làm tốt hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
及›