Đọc nhanh: 血流漂杵 (huyết lưu phiêu xử). Ý nghĩa là: tắm máu, máu chảy đủ để nổi chày (thành ngữ); sông máu.
血流漂杵 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tắm máu
blood bath
✪ 2. máu chảy đủ để nổi chày (thành ngữ); sông máu
enough blood flowing to float pestles (idiom); rivers of blood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血流漂杵
- 她 的 鼻子 突然 流血 了
- Mũi của cô ấy đột nhiên bị chảy máu.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 她 的 血液 流动 很快
- Máu của cô ấy lưu thông rất nhanh.
- 她们 都 长得 很漂亮 曾经 在 一个 上流 的 专科学校 里 受过 教育
- Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.
- 快 找 点药 , 他 在 流血
- Mau tìm thuốc, anh ấy đang chảy máu.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杵›
流›
漂›
血›