血流漂杵 xuè liú piāo chǔ
volume volume

Từ hán việt: 【huyết lưu phiêu xử】

Đọc nhanh: 血流漂杵 (huyết lưu phiêu xử). Ý nghĩa là: tắm máu, máu chảy đủ để nổi chày (thành ngữ); sông máu.

Ý Nghĩa của "血流漂杵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

血流漂杵 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tắm máu

blood bath

✪ 2. máu chảy đủ để nổi chày (thành ngữ); sông máu

enough blood flowing to float pestles (idiom); rivers of blood

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血流漂杵

  • volume volume

    - de 鼻子 bízi 突然 tūrán 流血 liúxiě le

    - Mũi của cô ấy đột nhiên bị chảy máu.

  • volume volume

    - 头部 tóubù 受伤 shòushāng 血流如注 xuèliúrúzhù

    - Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de xuè 没有 méiyǒu 白流 báiliú

    - Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.

  • volume volume

    - 孤身一人 gūshēnyīrén zài 善变 shànbiàn de 法律 fǎlǜ 海洋 hǎiyáng zhōng 漂流 piāoliú

    - Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law

  • volume volume

    - de 血液 xuèyè 流动 liúdòng 很快 hěnkuài

    - Máu của cô ấy lưu thông rất nhanh.

  • volume volume

    - 她们 tāmen dōu 长得 zhǎngde 很漂亮 hěnpiàoliàng 曾经 céngjīng zài 一个 yígè 上流 shàngliú de 专科学校 zhuānkēxuéxiào 受过 shòuguò 教育 jiàoyù

    - Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.

  • volume volume

    - kuài zhǎo 点药 diǎnyào zài 流血 liúxiě

    - Mau tìm thuốc, anh ấy đang chảy máu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为国 wèiguó 流血牺牲 liúxiěxīshēng

    - Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǔ
    • Âm hán việt: Chử , Xử
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOJ (木人十)
    • Bảng mã:U+6775
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Piāo , Piǎo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Xiếu
    • Nét bút:丶丶一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMWF (水一田火)
    • Bảng mã:U+6F02
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao