Đọc nhanh: 乱用 (loạn dụng). Ý nghĩa là: Dùng loạn; dùng một cách bừa bãi. Ví dụ : - 这些词语不能乱用 Những từ ngữ này không thể dùng một cách bừa bãi được
乱用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dùng loạn; dùng một cách bừa bãi
- 这些 词语 不能 乱用
- Những từ ngữ này không thể dùng một cách bừa bãi được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱用
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 这 卤 可 不能 乱用
- Muối này không thể dùng bừa bãi.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 这些 词语 不能 乱用
- Những từ ngữ này không thể dùng một cách bừa bãi được
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
用›