Đọc nhanh: 节用 (tiết dụng). Ý nghĩa là: tiết dụng. Ví dụ : - 国庆节用的灯彩全部安装就绪。 đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
节用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết dụng
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节用
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 对联 常用 于 节日
- Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.
- 他 用 丰富 的 节目 来 招待 来宾
- Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 我们 要 用度 节俭
- Chúng ta phải chi tiêu tiết kiệm.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
节›